Zalo
VamiHomes VamiHomes

Giá xe Honda CR-V mới nhất tháng 10/2025, tặng 50% lệ phí trước bạ

15/10/2025 11 lượt xem 12 phút đọc · 2409 từ

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Honda CR-V ra mắt lần đầu tiên tại Nhật Bản vào năm 1995 với cấu hình 5 chỗ ngồi. Đến năm 2017, mẫu Crossover này phát triển thêm cấu hình 7 chỗ, mang đến sự lựa chọn phong phú cho khách hàng.

Tháng 3/2018, Honda CR-V được đưa về Việt Nam với ưu đãi thuế 0% và nhanh chóng thu hút được sự quan tâm của người tiêu dùng. Đây được coi là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, gây ấn tượng với khách hàng nhờ tính ổn định, bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Ngày 25/10/2023, Honda CR-V thế hệ thứ 6 ra mắt người tiêu dùng trong nước với 3 phiên bản máy xăng lắp ráp trong nước, cấu hình 7 chỗ ngồi; 1 bản Hybrid nhập Thái với cấu hình 5 chỗ ngồi.

Honda CR-V thế hệ thứ 6 thay đổi toàn diện về thiết kế, trang bị và bổ sung thêm tùy chọn hybrid vốn đang trở thành xu hướng của ngành công nghiệp ô tô toàn cầu.

Tại Việt Nam, Honda CR-V được phân phối với 7 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Xám, Titan, Trắng Ngà, Xanh, Trắng Ngọc và Đỏ. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Mitsubishi Outlander , Hyundai Santa Fe,...

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Honda CR-V cập nhật tháng 10/2025:

Mẫu xe Giá niêm yết (tỷ VND) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) Ưu đãi Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác

Honda CR-V G

1,029

1,175

1,154

1,135

Tặng 50% lệ phí trước bạ

Honda CR-V L

1,099

1,253

1,231

1,212

Tặng 50% lệ phí trước bạ

Honda CR-V L AWD

1,250

1,422

1,397

1,378

-

Honda CR-V e:HEV RS

1,259

1,432

1,407

1,388

-

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

**Điều kiện ưu đãi: Khách hàng ký hợp đồng và hoàn tất thủ tục mua xe từ ngày 01 đến hết ngày 31/10/2025.

Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2025

Thông số/Phiên bản CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS Kích thước - Trọng lượng Số chỗ ngồi 5+2 5+2 5+2 5 Kích thước D x R x C (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.701 2.701 Khoảng sáng gầm (mm) 198 198 208 198 Trọng lượng không tải (kg) 1.653 1.653 1.747 1.756 Trọng lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350 Dung tích bình nhiên liệu (L) 57 57 57 57 Lốp, la-zăng 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18 Động cơ - Hộp số Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo 1.5L DOHC VTEC Turbo 1.5L DOHC VTEC Turbo 2.0L DOHC kết hợp môtơ điện Dung tích xy-lanh (cc) 1.498 1.498 1.498 1.993 Công suất (hp/rpm) 188/6.000 188/6.000 188/6.000 146/6.100 Mô-men xoắn (Nm/rpm) 240/1.700-5.000 240/1.700-5.000 240/1.700-5.000 183/4.500 Công suất môtơ điện (mã lực) - - - 181/4.500 Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) - - - 350/0-2.000 Hộp số CVT CVT CVT E-CVT Hệ dẫn động Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD) 4 bánh (AWD) Cầu trước (FWD) Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7,49 7,3 7,8 5,2 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 9,57 9,3 9,8 3,4 Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6,34 6,2 6,7 6,3 Hệ thống treo/phanh Treo trước MacPherson MacPherson MacPherson MacPherson Treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Hỗ trợ vận hành Lẫy chuyển số trên vô-lăng - Có Có - Phanh tay điện tử Có Có Có Có Giữ phanh tự động Có Có Có Có Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) - - Có - Quản lý xe qua app điện thoại - Có Có - Ngoại thất Đèn chiếu xa LED LED LED LED Đèn chiếu gần LED LED LED LED Đèn ban ngày LED LED LED LED Đèn pha tự động bật/tắt Có Có Có Có Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu - Có Có Có Đèn hậu LED LED LED LED Đèn phanh trên cao Có Có Có Có Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Gạt mưa tự động - Có Có Có Ăng ten vây cá Có Có Có Có Cốp đóng/mở điện - Có Có Có Mở cốp rảnh tay - Có Có Có Đèn sương mù - LED LED LED Nội thất Chất liệu bọc ghế Da Da Da Da Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Nhớ vị trí ghế lái 2 vị trí 2 vị trí 2 vị trí 2 vị trí Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Bảng đồng hồ tài xế 7" TFT 7" TFT 10,2" TFT 10,2" TFT Nút bấm tích hợp trên vô-lăng Có Có Có Có Chất liệu bọc vô-lăng Urethan Da Da Da Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 - Chìa khóa thông minh Có Có Có Có Khởi động nút bấm Có Có Có Có Điều hoà 2 vùng độc lập 2 vùng độc lập 2 vùng độc lập 2 vùng độc lập Cửa gió hàng ghế sau Có Có Có Có Cửa sổ trời toàn cảnh - - Có Có Gương chiếu hậu chống chói tự động - Có Có Có Tựa tay hàng ghế trước Có Có Có Có Tựa tay hàng ghế sau Có Có Có Có Màn hình giải trí 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch Kết nối Apple CarPlay và Android Auto Có Có Có Có Đàm thoại rảnh tay Có Có Có Có Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 8 loa Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM Có Có Có Có Sạc không dây - Có Có Có Khởi động từ xa Có Có Có Có Cửa kính một chạm Chỉ ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế Đèn viền nội thất (ambient light) - - Có Có Ra lệnh giọng nói Có Có Có Có Phát WiFi - Có Có Có Công nghệ an toàn Số túi khí 8 8 8 8 Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Có Có Có Có Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Có Có Có Có Chống bó cứng phanh (ABS) Có Có Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Có Có Có Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Có Có Có Cân bằng điện tử (VSC, ESP) Có Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Có Hỗ trợ đổ đèo (HDC) Có Có Có Có Camera lùi Có Có Có Có Cảm biến lùi Có Có Có Có Camera quan sát làn đường (LaneWatch) - Có Có Có Cảnh báo chệch làn đường Có Có Có Có Camera 360 - - Có Có Cảnh báo chệch làn đường Có Có Có Có Hỗ trợ giữ làn Có Có Có Có Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Có Có Có Có Cảnh báo tiền va chạm Có Có Có Có Cảm biến khoảng cách phía trước Có Có Có Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Có Có Có Có Cảnh báo tài xế buồn ngủ Có Có Có Có Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Có Có Có Có Hệ thống cảm biến trước/sau - Có Có Có Cảm biến áp suất lốp Có Có Có Có Phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Có Có Có Có

Thông tin chi tiết xe Honda CR-V 2025

Ngoại thất

Honda CR-V 2025 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 mm (tùy phiên bản). Các thông số này dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm so với thế hệ cũ. Trục cơ sở kéo cũng gia tăng, từ 2.660 mm lên 2.701 mm.

Tổng thể ngoại hình của Honda CR-V mới trông thể thao và bắt mắt hơn thế hệ trước. Sự đổi mới này thể hiện ngay ở khu vực mặt tiền với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn, họa tiết bên trong và viền sơn đen. Cản trước thiết kế dạng lưới tổ ong cứng cáp. Hệ thống chiếu sáng xe dạng LED, thiết kế thanh mảnh, mang đến diện mạo sang chảnh hơn cho chiếc SUV.

Thân xe có sự xuất hiện của những đường gân dập nổi khỏe khoắn. La-zăng 5 chấu kép kích thước 18 inch kết hợp bộ lốp 235/60R18. Cửa mở 90 độ.

Đuôi xe Honda CR-V 2025 không có nhiều sự đổi mới so với bản cũ. Cụm đèn hậu kiểu dáng điệu đà. Vị trí gắn biển số được làm nhô cao hơn trước. Cản sau ốp nhựa đen to bản. Cụm ống xả hình thang mạ kim loại gia tăng nét trẻ trung.

Riêng bản e:HEV RS cao cấp nhất sẽ có những điểm nhận diện riêng với huy hiệu RS màu đỏ ở khu vực đầu và đuôi xe; các chi tiết sơn đen bóng ở lưới tản nhiệt, ốp gương và các chấu la-zăng; có thanh giá nóc ở trên.

Nội thất

Việc gia tăng kích thước tổng thể giúp khoang cabin Honda CR-V hoàn toàn mới rộng rãi và tràn ngập công nghệ hiện đại hơn. Xe có 2 cấu hình chỗ ngồi, gồm 5 chỗ (bản hybrid) và 7 chỗ (3 phiên bản máy xăng) thay vì chỉ 7 chỗ như trước đây.

Trong đó, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, ghế lái có nhớ 2 vị trí; ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2 gập 60:40, có cửa gió điều hòa riêng; hàng 3 gập 50:50.

Phía sau vô-lăng được lắp thêm màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên các bản cao, còn 2 bản dưới là màn TFT 7 inch. Màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 7 inch - 9 inch, tùy phiên bản, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Các trang bị tiện nghi đáng chú ý khác trên Honda CR-V 2025 có thể kể đến: hệ thống âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động, cửa sổ trời toàn, đèn viền nội thất, sạc điện thoại không dây, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD, đề nổ từ xa, thẻ chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử,...

Động cơ

Honda CR-V thế hệ mới có hai lựa chọn động cơ, cụ thể:

• Bản máy xăng 1.5L tăng áp cho công suất tối đa 140 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 240 Nm tại 1.700 – 5.000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số CVT, hai bản G và L dẫn động FWD. Bản L AWD dẫn động 4 bánh.

• Bản 2.0 Hybrid i-MMD bao gồm động cơ đốt trong dung tích 2.0L, công suất 146 mã lực tại 6.100 vòng/phút và 183 Nm mô-men xoắn kết hợp mô-tơ công suất 181 mã lực tại 4.500 vòng/phút và 350Nm mô-men xoắn. Khi kết hợp cả hai cho tổng công suất 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350Nm. Hộp số sử dụng loại hộp số e-CVT, dẫn động FWD.

Trang bị an toàn

Honda CR-V thế hệ thứ 6 tiếp tục kế thừa những tính năng nổi bật của gói Honda Sensing (đèn pha Auto High-Beam, cảnh báo xe phía trước khởi hành, phanh tự động giảm thiểu va chạm, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera quan sát điểm mù LaneWatch); hỗ trợ đổ đèo; cảm biến va chạm trước và sau; cảnh báo áp suất lốp hay cảnh báo buồn ngủ… như đời cũ. Ngoài ra, xe còn được bổ sung thêm sung camera 360 độ.

Đánh giá xe Honda CR-V 2025

Ưu điểm: + Thiết kế hiện đại, ​​trẻ trung hơn thế hệ trước + Khoang cabin rộng rãi, đa dạng các tiện nghi + Động cơ hybrid mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm: - Bản 7 chỗ không gian hàng ghế 3 hơi chật - Bản 5 chỗ thiếu lốp dự phòng - Giá bán khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Theo: https://www.24h.com.vn/o-to/gia-xe-honda-cr-v-moi-nhat-thang-10-2025-tang-50-le-phi-truoc-ba-c747a1704433.html
vamihomes_admin
Banner Horizontal
Banner Vertical

Từ khóa

Công an phườn… đường Trần Du… Đội CSGT đườn… The Tale Of L… OPPO Find X9 … tết lập đông thịt chim cút Cảnh sát Đô t… Đào Triết Hiên tập luyện khi… tập thể dục m… Uỷ ban MTTQ V… Công an phườn… danh dự Thermage đồ uống buổi … loại nước giả… Steadicam MIT Việt Nam ăn quà sáng hát oét thành phố thâ… thuận cà mèn … Thuận cà mèn Thanh Châu bệnh tim mùa … dấu hiệu sớm … CTCP Tổ chức … CTCP Phát tri… Trương Ngọc Á… Công ty TNHH … Mỏ đất hiếm Đ… Tổng Công ty … Hòa Minzy bị … oét nốt thu mua Phù Dao Hoàng… đắng miệng vị lạ trong m… nước uống khô… chợ Hoà An Hai mẹ con bị… Trung tâm cấp… rượu thuốc yfest xúc tu Bão Kalmaegi founder Cà Mè… Cà Mèn Nguyễn Đức Nh… giày boots mưa phùn ăn rau trước … rã đông thịt … Tạ Hựu Tâm Namewee tấm rèm làng quỳnh sơn hoa hậu mèo WCF Internati… HOA HẬU MÈO Q… công lý ở nhà… Nhiệt độ Hà N… Tập đoàn Nova… hệ số đặc thù nam sinh nhảy… nhảy sông Sài… cứa cổ tự tử Bạch Hân Di Hiệp hội Cứu … Uỷ ban Phúc l… ăn trứng vào … NSƯT Bạch Diện tin vui cho g… Chấn chỉnh lo… Hublot Mực nước trên… Đầu đạn hạt n… tên lửa Burev… KHOA NGOẠI TỔ… Bệnh viện Nam… Hội nghị Khoa… phim ngoại nh… nhạc sĩ Sỹ Lu… đói rét sạt lở tỉnh l… phục hồi chức… giữ vững an n… chăm lo đời s… Công ty Cổ ph… giá đất phố cổ Nội đô giá đất cao n… bảng giá đất … tài sản phạm … luật dẫn độ xổ số cào tp.… ô số bí ẩn tiểu máu lý luận chính…